01
Chiết xuất Sophora Flavescens tự nhiên Bột Oxymatrine 98% Cas 16837-52-8
Chức năng
Oxymatrine, một loại alkaloid quinolizidine được chiết xuất từ rễ của cây Sophora flavescens, có rất nhiều lợi ích. Đặc tính chống viêm của nó giúp giảm sưng và giảm đau do các tình trạng viêm khác nhau gây ra. Ngoài ra, Oxymatrine thể hiện hoạt động chống khối u, khiến nó trở thành một tác nhân trị liệu tiềm năng trong điều trị ung thư. Tác dụng giảm đau của nó có thể giúp giảm đau, trong khi đặc tính chống loạn nhịp tim của nó có thể hỗ trợ kiểm soát rối loạn nhịp tim. Oxymatrine còn được biết đến với tác dụng chống ho, giúp giảm ho. Hơn nữa, đặc tính kháng khuẩn của nó làm cho nó có hiệu quả trong việc chống lại nhiễm trùng do vi khuẩn. Trong bối cảnh virus viêm gan B, Oxymatrine đã được chứng minh là có lợi trong việc điều trị virus và ức chế biểu hiện iNOS cũng như con đường TGF-β/Smad, đóng vai trò quan trọng trong cơ chế bệnh sinh của bệnh. Nhìn chung, các hoạt động sinh học đa dạng của Oxymatrine mang lại tiềm năng điều trị đầy hứa hẹn trong nhiều tình trạng bệnh lý khác nhau.
Đặc điểm kỹ thuật
Phân tích | Đặc điểm kỹ thuật | Kết quả |
Vẻ bề ngoài | Bột màu trắng | Bột màu trắng |
Mùi | đặc trưng | đặc trưng |
Kích thước hạt | 100% vượt qua 80 lưới | 100% vượt qua 80 lưới |
Thử nghiệm hóa học |
|
|
Xét nghiệm (HPLC) (trên cơ sở khô) | Tối thiểu 98,0% | 98,4% |
Tổn thất khi sấy | Tối đa 5,0% | 3,62% |
Dư lượng khi đánh lửa | Tối đa 1,0% | 0,5% |
Kim loại nặng | Tối đa 10,0 trang/phút | |
Thuốc trừ sâu | Tiêu cực | Tiêu cực |
Kiểm soát vi sinh |
|
|
Tổng số đĩa | Tối đa 1.000cfu/g | |
nấm | Tối đa 100cfu/g | |
vi khuẩn Salmonella | Tiêu cực | Tiêu cực |
Coli | Tiêu cực | Tiêu cực |
Phần kết luận | Tuân thủ các tiêu chuẩn nội bộ. | |
Đóng gói và lưu trữ | ||
Đóng gói: Đóng gói trong thùng giấy và hai túi nhựa bên trong. | ||
Thời hạn sử dụng: 2 năm khi được bảo quản đúng cách. | ||
Bảo quản: Bảo quản ở nơi kín, nhiệt độ thấp liên tục và không có ánh nắng trực tiếp. |
Ứng dụng
Oxymatrine, một loại alkaloid từ Sophora flavescens, được ứng dụng trong dược phẩm để điều trị các bệnh viêm nhiễm, vi khuẩn và virus. Nó cũng dùng làm thuốc trừ sâu trong nông nghiệp và làm chất xúc tác trong tổng hợp hữu cơ.